Chè Tân Cương, nhãn lồng Hưng Yên hay chả mực Hạ Long đều là các đặc sản rất nổi tiếng và đều là các chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ tại Việt Nam. Trong bài viết này; VNNA sẽ giới thiệu đến quý đọc giả về thông tin của 116 chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ tại Việt Nam. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc!
Căn cứ pháp lý
- Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2009; 2019; 2022)
Nội dung tư vấn
Danh sách các chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ tại Việt Nam
Từ nguồn thông tin trên trang Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam; VNNA xin tóm tắt lại danh sách các chỉ dẫn địa lý đã được bảo hộ tại Việt Nam như sau:
STT |
Số đơn |
Số văn bằng |
Ngày cấp |
Chỉ dẫn địa lý |
Sản phẩm |
Chủ đơn |
1 |
6-2001-00001 |
6-00001 |
01.06.2001 |
Phú Quốc |
Nước mắm |
Hội sản xuất nước mắm Phú Quốc |
2 |
6-2001-00009 |
6-00002 |
09.08.2010 |
Mộc Châu |
Chè Shan tuyết |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
3 |
6-2001-00002 |
6-00003 |
13.05.2002 |
Cognac |
Rượu mạnh |
Văn phòng quốc gia liên ngành Cognac |
4 |
6-2005-00001 |
6-00004 |
14.10.2005 |
Buôn Ma Thuột |
Cà phê nhân |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
5 |
6-2006-00001 |
6-00005 |
08.02.2006 |
Đoan Hùng |
Bưởi quả |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ |
6 |
6-2004-00003 |
6-00006 |
15.11.2006 |
Bình Thuận |
Quả thanh long |
Hiệp hội thanh long Bình Thuận |
7 |
6-2006-00003 |
6-00007 |
15.02.2007 |
Lạng Sơn |
Hoa hồi |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
8 |
6-2006-00002 |
6-00008 |
23.05.2007 |
Pisco |
Rượu |
Nước cộng hòa Peru |
9 |
6-2006-00005 |
6-00009 |
25.05.2007 |
Thanh Hà |
Quả vải thiều |
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
10 |
6-2004-00001 |
6-00010 |
30.05.2007 |
Phan Thiết |
Nước mắm |
Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng tỉnh Bình Thuận |
11 |
6-2006-00004 |
6-00011 |
31.05.2007 |
Hải Hậu |
Gạo Tám Xoan |
Hiệp hội gạo tám xoan Hải Hậu tỉnh Nam Định |
12 |
6-2007-00001 |
6-00012 |
31.05.2007 |
Vinh |
Quả cam |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nghệ An |
13 |
6-2007-00004 |
6-00013 |
20.09.2007 |
Tân Cương |
Chè |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên |
14 |
6-2007-00002 |
6-00014 |
25.06.2008 |
Hồng Dân |
Gạo Một Bụi Đỏ |
Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu |
15 |
6-2008-00001 |
6-00015 |
25.06.2008 |
Lục Ngạn |
Vải Thiều |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang |
16 |
6-2003-00009 |
6-00016 |
03.09.2009 |
Hòa Lộc |
Xoài Cát |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
17 |
6-2008-00004 |
6-00017 |
30.09.2009 |
Đại Hoàng |
Chuối Ngự |
Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân |
18 |
6-2009-00001 |
6-00018 |
07.01.2010 |
Văn Yên |
Quế vỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
19 |
6-2008-00007 |
6-00019 |
25.06.2010 |
Hậu Lộc |
Mắm tôm |
Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
20 |
6-2009-00005 |
6-00020 |
19.07.2010 |
Huế |
Nón lá |
Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên Huế |
21 |
6-2010-00003 |
6-00021 |
08.09.2010 |
Bắc Kạn |
Hồng không hạt |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn |
22 |
6-2009-00002 |
6-00022 |
09.11.2010 |
Phúc Trạch |
Quả bưởi |
Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh |
23 |
6-2008-00003 |
6-00023 |
19.11.2010 |
Scotch whisky |
Rượu mạnh |
The Scotch Whisky Association |
24 |
6-2009-00004 |
6-00024 |
19.11.2010 |
Tiên Lãng |
Thuốc lào |
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
25 |
6-2008-00008 |
6-00025 |
10.01.2011 |
Bảy Núi |
Gạo Nàng Nhen Thơm |
Ủy ban nhân dân huyện Tịnh Biên |
26 |
6-2010-00002 |
6-00026 |
21.03.2011 |
Trùng Khánh |
Hạt dẻ |
Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
27 |
6-2010-00006 |
6-00027 |
10.08.2011 |
Bà Đen |
Mãng cầu (Na) |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tây Ninh |
28 |
6-2010-00005 |
6-00028 |
13.10.2011 |
Nga Sơn |
Cói |
Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
29 |
6-2009-00006 |
6-00029 |
13.10.2011 |
Trà My |
Quế vỏ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
30 |
6-2010-00001 |
6-00030 |
07.02 2012 |
Ninh Thuận |
Nho |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận |
31 |
6-2011-00002 |
6-00031 |
14.11.2012 |
Tân Triều |
Quả bưởi |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
32 |
6-2012-00001 |
6-00032 |
14.11.2012 |
Bảo Lâm |
Hồng không hạt |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn |
33 |
6-2012-00005 |
6-00033 |
14.11.2012 |
Bắc Kạn |
Quả quýt |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn |
34 |
6-2009-00003 |
6-00034 |
30.11.2012 |
Yên Châu |
Quả xoài tròn |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
35 |
6-2011-00005 |
6-00035 |
01.03.2013 |
Mèo Vạc |
Mật ong bạc hà |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Giang |
36 |
6-2008-00002 |
6-00036 |
29.08.2013 |
Bình Minh |
Bưởi Năm Roi |
Doanh nghiệp tư nhân chế biến rau quả xuất khẩu Hoàng Gia |
37 |
6-2012-00003 |
6-00037 |
12.12.2013 |
Hạ Long |
Chả mực |
Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long |
38 |
6-2012-00002 |
6-00038 |
12.12.2013 |
Bạc Liêu |
Muối ăn |
Sở Khoa học và Công nghệ Bạc Liêu |
39 |
6-2012-00007 |
6-00039 |
18.12.2013 |
Luận Văn |
Quả bưởi |
Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân |
40 |
6-2012-00006 |
6-00040 |
18.12.2013 |
Yên Tử |
Hoa Mai Vàng |
Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
41 |
6-2012-00004 |
6-00041 |
19.03.2014 |
Quảng Ninh |
Con Ngán |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh |
42 |
6-2013-00001 |
6-00042 |
18.09.2014 |
Isan Thái Lan |
Tơ tằm truyền thống |
The Queen sirikit department of sericulture |
43 |
6-2010-00004 |
6-00043 |
25.09.2014 |
Điện Biên |
Gạo |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên |
44 |
6-2008-00005 |
6-00044 |
28.10.2014 |
Vĩnh Kim |
Vú sữa Lò Rèn |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang |
45 |
6-2010-00007 |
6-00045 |
28.10.2014 |
Quảng Trị |
Tiêu |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị |
46 |
6-2013-00003 |
6-00046 |
05.11.2014 |
Cao Phong |
Cam quả |
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
47 |
6-2013-00002 |
6-00047 |
12.11.2015 |
Vân Đồn |
Sá sùng |
Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn |
48 |
6-2015-00001 |
6-00048 |
08.06.2016 |
Long Khánh |
Quả chôm chôm |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
49 |
6-2011-00003 |
6-00049 |
16.08.2016 |
Ngọc Linh |
Sâm củ |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum |
50 |
6-2014-00002 |
6-00050 |
19.08.2016 |
Vĩnh Bảo |
Thuốc lào |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
51 |
6-2015-00005 |
6-00051 |
10.10.2016 |
Thường Xuân |
Quế |
Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân |
52 |
6-2016-00006 |
6-00052 |
10.10.2016 |
Hà Giang |
Cam sành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang |
53 |
6-2015-00003 |
6-00053 |
28.12.2016 |
Kampong Speu |
Đường thốt nốt (Vương quốc Cam-pu-chia) |
Kompong Speu Palm Sugar Promotion Association (KSPA) |
54 |
6-2015-00003 |
6-00054 |
28.12.2016 |
Kampot |
Hạt tiêu (Vương quốc Cam-pu-chia) |
Kampot Pepper Promotion Association (KPPA) |
55 |
6-2016-00005 |
6-00055 |
23.01.2017 |
Hưng Yên |
Nhãn lồng |
Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên |
56 |
6-2016-00008 |
6-00056 |
05.07.2017 |
Quản Bạ |
Hồng không hạt |
Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ |
57 |
6-2016-00009 |
6-00057 |
28.09.2017 |
Xín Mần |
Gạo tẻ Già Dui |
Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần |
58 |
6-2016-00007 |
6-00058 |
28.09.2017 |
Sơn La |
Cà phê |
Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
59 |
6-2016-00002 |
6-00059 |
24.10.2017 |
Ninh Thuận |
Thịt cừu |
Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Thuận |
60 |
4-2016-00006 |
6-00060 |
08.12.2017 |
Thẩm Dương |
Gạo nếp Khẩu Tan Đón |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Bàn |
61 |
6-2017-00001 |
6-00061 |
22.01.2018 |
Mường Lò |
Gạo |
Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ |
62 |
6-2017-00006 |
6-00062 |
26.01.2018 |
Bến Tre |
Bưởi Da xanh |
Sở Khoa học và Công nghệ Bến Tre |
63 |
6-2017-00007 |
6-00063 |
26.01.2018 |
Bến Tre |
Dừa uống nước Xiêm Xanh |
Sở Khoa học và Công nghệ Bến Tre |
64 |
6-2014-00001 |
6-00064 |
12.02.2018 |
Bà Rịa –Vũng Tàu |
Hạt tiêu đen |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
65 |
6-2015-00007 |
6-00065 |
12.02.2018 |
Ô Loan |
Sò huyết |
Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên |
66 |
6-2017-00005 |
6-00066 |
13.03.2018 |
Bình Phước |
Hạt điều |
Hội điều Bình Phước |
67 |
6-2016-00003 |
6-00067 |
04.07.2018 |
Ninh Bình |
Thịt dê |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
68 |
6-2017-00004 |
6-00068 |
23.07.2018 |
Cao Bằng |
Trúc sào và chiếu trúc sào |
Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng |
69 |
6-2018-00001 |
6-00069 |
16.08.2018 |
Hà Giang |
Chè Shan tuyết |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Giang |
70 |
6-2017-00002 |
6-00070 |
31.01.2019 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
Nhãn xuồng cơm vàng |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
71 |
6-2017-00003 |
6-00071 |
31.01.2019 |
Cát Lở Bà Rịa – Vũng Tàu |
Mãng cầu ta |
Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
72 |
6-2018-00003 |
6-00072 |
28.02.2019 |
Hương Sơn |
Nhung hươu |
Uỷ ban nhân dân huyện Hương Sơn |
73 |
6-2018-00005 |
6-00073 |
12.10.2018 |
Hà Giang |
Thịt bò |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
74 |
6-2016-00004 |
6-00074 |
27.05.2019 |
Đồng Giao |
Quả dứa |
Uỷ ban nhân dân thành phố Tam Điệp |
75 |
6-2018-00004 |
6-00075 |
28.05.2019 |
Vĩnh Châu |
Hành tím |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng |
76 |
6-2018-00002 |
6-00076 |
16.09.2019 |
Bà Rịa |
Muối ăn |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
77 |
6-2019-00004 |
6-00077 |
15.11.2019 |
Kỳ Sơn |
Gừng |
Uỷ ban nhân dân huyện Kỳ Sơn |
78 |
6-2019-00006 |
6-00078 |
26.11.2019 |
Cao Lãnh |
Xoài |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Tháp |
79 |
6-2019-00008 |
6-00079 |
26.12.2019 |
Đăk Hà |
Cà phê |
Uỷ ban nhân dân huyện Đăk Hà |
80 |
6-2019-00010 |
6-00080 |
11.05.2020 |
Cái Mơn |
Sầu riêng |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
81 |
6-2019-00011 |
6-00081 |
29.06.2020 |
Lý Sơn |
Tỏi |
Uỷ ban nhân dân huyện Lý Sơn |
82 |
6-2019-00009 |
6-00082 |
10.07.2020 |
An Thịnh |
Tỏi |
Uỷ ban nhân dân huyện Lương Tài |
83 |
6-2020-00001 |
6-00083 |
20.07.2020 |
Lục Nam |
Na dai |
Uỷ ban nhân dân huyện Lục Nam |
84 |
6-2019-00005 |
6-00084 |
07.08.2020 |
Vị Xuyên |
Thảo quả |
Uỷ ban nhân dân huyện Vị Xuyên |
85 |
6-2019-00013 |
6-00085 |
30.09.2020 |
Châu Thành Long An |
Quả thanh long |
Sở Khoa học và Công nghệ Long An |
86 |
6-2020-00002 |
6-00086 |
30.09.2020 |
Hàm Yên |
Quả cam sành |
Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên |
87 |
6-2020-00003 |
6-00087 |
05.11.2020 |
Phú Yên |
Tôm hùm bông |
Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên |
88 |
6-2019-00014 |
6-00088 |
13.11.2020 |
Khả Lĩnh |
Quả bưởi |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình |
89 |
6-2020-00005 |
6-00089 |
23.11.2020 |
Văn Chấn |
Ba ba gai thương phẩm |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn |
100 |
6-2020-00017 |
6-00100 |
29.12.2020 |
Tú Lệ |
Gạo nếp |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn |
101 |
6-2020-00007 |
6-00101 |
29.12.2020 |
Mù Cang Chải |
Mật ong |
Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải |
102 |
6-2020-00019 |
6-00102 |
14.04.2021 |
Bến Tre |
Cua biển |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
103 |
6-2020-00015 |
6-00103 |
19.04.2021 |
Bến Tre |
Tôm càng xanh |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre |
104 |
6-2020-00019 |
6-00104 |
23.04.2021 |
Na Hang |
Chè Shan tuyết |
Ủy ban nhân dân huyện Na Hang |
105 |
6-2019-00002 |
6-00105 |
29.04.2021 |
Hà Giang |
Cá bỗng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang |
106 |
6-2020-00016 |
6-00106 |
29.04.2021 |
Bắc Kạn |
Miến dong |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn |
107 |
6-2019-00003 |
6-00107 |
14.06.2021 |
ICHIDA GAKI/ICHIDA KAKI/ HỒNG ICHIDA |
Quả hồng sấy khô |
Minami Shinshu Agricaltural Cooperative Association |
108 |
6-2020-00012 |
6-00108 |
02.08.2021 |
Núi Dành |
Sâm Nam |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên |
109 |
6-2021-00005 |
6-00109 |
15.09.2021 |
Soi Hà |
Quả bưởi |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn |
110 |
6-2020-00022 |
6-00110 |
30.09.2021 |
Cà Mau |
Tôm sú |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
111 |
6-2021-00001 |
6-00111 |
09/11/2021 |
Đắk Nông |
Hạt tiêu |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông |
112 |
6-2021-00004 |
6-00112 |
09/11/2021 |
Phình Hồ |
Chè Shan |
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
113 |
6-2016-00001 |
6-00113 |
09/11/2021 |
Khánh Hòa |
Ốc hương |
Hội nghề cá tỉnh Khánh Hòa |
114 |
6-2017-00009 |
6-00114 |
24/11/2021 |
Phechabun |
Me ngọt |
Phetchabun Province (Phetchabun Provincial Government) |
115 |
6-2021-00003 |
6-00115 |
27/12/2021 |
Chư Sê |
Hạt tiêu |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Sê |
116 |
6-2021-00006 |
6-00116 |
08/6/2022 |
Cà Mau |
Cua |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
Dịch vụ đăng ký chỉ dẫn địa lý của VNNA
VNNA với đội ngũ chuyên viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng các vấn đề pháp lý liên quan đến đăng ký chỉ dẫn địa lý như:
- Đánh giá khả năng bảo hộ đối với chỉ dẫn địa lý;
- Tra cứu và cung cấp thông tin về việc đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý;
- Tư vấn và đại diện khách hàng tiến hành đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý;
- Tư vấn về việc sử dụng Chỉ dẫn địa lý đã đăng ký.
- Tư vấn và tiến hành giải quyết xử lý các hành vi xâm phạm quyền SHTT đối với Chỉ dẫn địa lý.
- Tư vấn và đại diện khách hàng tiến hành đăng ký Chỉ dẫn địa lý ra các nước trên thế giới.
- Tư vấn giải quyết khiếu nại, tranh tụng liên quan đến Chỉ dẫn địa lý.
Trên đây là tư vấn của chúng tôi , hãy liên hệ với VNNA để được tư vấn và hướng dẫn chi tiết.
- Email: info@vnna.com.vn
- Hotline: 0862 618 669 hoặc 0865 069 288